Cho 4,8g Mg phản ứng vừa đủ với dd H2SO4 24,5% thu được dd có khối lượng riêng bằng 1,2g/ml.tính:
a/Nồng đọ % của dd sau phản ứng.
b/Nồng độ mol của dd sau phản ứng.
Trung hòa 200ml dd H2SO4 1M bằng dd KOH 6% có khối lượng riêng 1,048 g/ml
a. tính thể tích dd KOH cần dùng
b. tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng
PTHH: \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO+2H_2O\)
Ta có: \(n_{H_2SO_4}=0,2\cdot1=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{KOH}=0,4\left(mol\right)\\n_{K_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{ddKOH}=\dfrac{\dfrac{0,4\cdot56}{6\%}}{1,048}\approx356,2\left(ml\right)\\C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2+0,3562}\approx0,36\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{H_2SO_4}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 0,2.........0,4........0,2.......0,2\left(mol\right)\\ a.m_{ddKOH}=\dfrac{0,4.56.100}{6}=\dfrac{1120}{3}\left(g\right)\\ V_{ddKOH}=\dfrac{\dfrac{1120}{3}}{1,048}=\dfrac{140000}{393}\left(ml\right)\approx0,356\left(l\right)\)
\(b.C_{MddK_2SO_4}=\dfrac{0,2}{\dfrac{140000}{393}+0,2}\approx0,00056\left(M\right)\)
Cho 1.6g CuO phản ứng vừa đủ với dd H2SO4 20%
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng
c.Tính nồng độ phần trăm của dd muối sau phản ứng
\(n_{CuO}=\dfrac{1.6}{80}=0.02\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(0.02.......0.02.................0.02\)
\(m_{H_2SO_4}=0.02\cdot98=1.96\left(g\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{1.96}{20\%}=9.8\left(g\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng }}=1.6+9.8=11.4\left(g\right)\)
\(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0.02\cdot160}{11.4}=28.07\%\)
Cho 240g dd BaCl2 nồng đọ 1M có khối lượng riêng 1,20 g/ml tác dụng với 400g dd Na2SO4 14,2%. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính nồng độ % của các chất trong dd A.
Thể tích của dung dịch bari clorua
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{240}{1,20}=200\left(ml\right)\)
200ml = 0,2l
Số mol của dung dịch bari clorua
CMBaCl2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối natri sunfat
C0/0Na2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{14,2.400}{100}=56,8\left(g\right)\)
Số mol của muối natri sunfat
nNa2SO4 = \(\dfrac{m_{Na2SO4}}{M_{Na2SO4}}=\dfrac{56,8}{142}=0,4\left(mol\right)\)
Pt : BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl\(|\)
1 1 1 2
0,2 0,4 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,4}{1}\)
⇒ BaCl2 phản ứng hết , Na2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol BaCl2
Số mol của dung dịch bari sunfat
nBaSO4 = \(\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của dung dịch bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4 . MBaSO4
= 0,2 . 233
= 46,6 (g)
Số mol dư của dung dịch natri sunfat
ndư = nban đầu - nmol
= 0,4 - (0,2 . 1)
= 0,2 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch natri sunfat
mdư = ndư . MNa2SO4
= 0,2 . 142
= 28,4 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mBaCl2 + mNa2SO4 - mBaSO4
= 240 + 400 - 46,6
= 593,4 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch bari sunfat
C0/0BaSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{46,6.100}{593,4}=7,85\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch Natri sunfat
C0/0Na2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{28,4.100}{593,4}=4,78\)0/0
Chúc bạn học tốt
Hòa tan 4g sắt(III)oxit bằng một lượng dd H2SO4 9,8% (vừa đủ)
a)Tính khối lượng chất tan H2SO4 có trong dd?
b)Tính khối lượng dd H2SO4 đã dùng ?
c)Tính khối lượng dd muối thu được sau phản ứng?
d)Tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng ?
Fe2O3 +3H2SO4----.Fe2(SO4)3 +3H2O
a) Ta có
n\(_{Fe2O3}=\frac{4}{160}=0,025\left(mol\right)\)
Theo pthh
n\(_{H2SO4}=3n_{Fe}=0,075\left(mol\right)\)
m\(_{H2SO4}=0,075.98=7,35\left(g\right)\)
b)m\(_{ddH2SO4}=\frac{7,35.100}{9,8}=75\left(g\right)\)
c) Theo pthh
n\(_{Fe2\left(SO4\right)3}=n_{Fe}=0,025\left(mol\right)\)
m\(_{Fe2\left(SO4\right)3}=0,025.400=10\left(g\right)\)
C%=\(\frac{10}{75+4}=12,66\%\)
Chúc bạn học tốt
Cho 10,8g Al phản ứng vừa đủ với 200g dd H2SO4 loãng:
a, Tính thể tích H2 thu được ở đktc
b, Tính nồng độ % dd H2SO4 đã dùng
c, Tính nồng độ % dd sau phản ứng
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
a) \(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)
Theo pt: \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}.0,4=0,6\left(mol\right)\)
\(V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
b) Theo pt: \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=\dfrac{3}{2}.0,4=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,6.98=58,8g\)
\(C_{\%}dd_{H_2SO_4}=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{58,8}{200}.100\%=29,4\%\)
c) Theo pt: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{n_{Al}}{2}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,2.342=68,4\left(g\right)\)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
\(m_{dd_{Al_2\left(SO_4\right) _3}}=m_{Al}+m_{dd_{H_2SO_4}}-m_{H_2}\)
\(=10,8+200-0,6.2=209,6g\)
\(C_{\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{68,4}{209,6}.100\%\approx32,6\%\)
cho 1 lượng kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500ml dd H2SO4 nồng độ 2M
a) viết PTHH của phản ứng . tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở đktc
b) tính nồng độ mol của dd muối tạo thành , coi thể tích dd thay đổi không đáng kể
13. Để hoà tan 13g kẽm cần m(g) dung dịch HCl 30%.
a. Tính m.
b. Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng
14. Cho 5,6g sắt vào 200g dung dịch HCl 9,125%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được.
15. Cho 8,1g nhôm vào 200g dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 19,65%. Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
16.Cho 140g dd H2SO 10% vào 400g dd Ba(OH)2 4,275% theo phản ứng: H2SO4(dd) + Ba(OH)2(dd) →BaSO4 (r) + H2O(1) a.Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b.Tính C% của dd sau pư.
17. Cho 500ml dd HCl 2M hòa tan vừa đủ 1 lượng CuO theo phản ứng: CuO + HCl + CuCl2 + H2O
a) Tính khối lượng CuO đã tham gia phản ứng
b) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng ( giả sử thể tích dd không đổi )
Cho 120g dd K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20%
a/ Tính thể tích CO2 thu được (đktc)?
b/ Khối lượng dd H2SO4 cần dùng?
c/ Nồng độ % dung dịch thu được sau phản ứng?
d/ Nếu thay dd H2SO4 20% bằng dd MgSO4 10% thì khối lượng dd MgSO4 cần dùng là bao nhiêu?
Giúp tớ với, cảm ơn mọi người.
cho hh A dạng bột gồm Mg và Al.lấy 12,6g A td vừa đủ với 300ml dd hcl có nồng độ C1(mol/l) và h2so4 loãng có nồng độ C2(mol/l).biết C1=2C2.sau phản ứng thu dc dd B và 13,44l khí H2(đktc).xxd C1 và C2 và thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hh A